수 : giỏi [잘하는]
우 : khá [상당한]
미 : trung bình [중간]
양 : yếu [약한]
가 : kém [부족한]
Xin chào [씬 짜오] : 안녕하세요
Tạm biệt [땀 비엩] : 나중에 봐요.
Hẹn gặp lại [핸 갑 라이] : 또 만나요.
Về nước bình an. : 편안하게 돌아 가세요.
Em ơi! [앰 어이] : (연하) 여보세요, 저기요
Anh ơi! [아잉(안) 어이] : (연상) 여보세요, 저기요
Cám ơn [깜 언] : 감사합니다
Rất cám ơn [렅(=젙) 깜 언] : 대단히 감사합니다
Không có gì [콩 꼬 지] : 천만에요
Xin lỗi [씬 로이] : 죄송합니다, 실례합니다.
Thành thật xin lỗi [타잉(탄) 텉 씬 로이] : 정말 죄송합니다
Không sao [콤 사오] : 괜찮습니다.
Alô! [알로] : (전화상에서) 여보세요
Em (anh, ông, bà, cô, chị) có khỏe không? [엠 꺼 커에 콤] : 건강은 어떻습니까?
Chúc mừng sinh nhật em. [쭉 믕 신 녓 엠] : 여보, 생일 축하해요.
Xin tự giới thiệu. [씬 뜨 저이 티에우] : 제 소개를 하겠습니다.
Tôi là người Hàn Quốc : 저는 한국 사람입니다.
Chì sống ở đâu? : 어디 사세요?
Xin nòi lại : 다시 말해주세요.
Đây là bạn của anh. : 제 친구예요.
Cảm ơn con đã giúp mẹ. : 얘야 도와줘서 고맙다.
Em đừng lo. : 걱정하지마.
Anh làm nghề gì? : 직업이 뭐예요?
Em là tuổi con gì? : 무슨 띠에요?
Em thích tập thể dục không? : 운동을 좋아하나요?
Sở thích của em là gì? : 취미가 뭐예요?
Lam thế nào bây giờ? : 이를 어쩌지?
Cái này là cái gì? : 이것은 뭐예요?
Bao giờ em đi chợ? : 당신 언제 시장에 가?
Ôi, muộn rồi. : 아이고, 늦었네.
Tại sao em? : 왜요?
Đây là món quà cho em. : 당신 선물이야.
Nó chưa khô : 아직 마르지 않았다
Em làm được mà. : 당신은 할 수 있다니깐
Cố gắng nhé. : 힘내
Em chịu khó một chút nhé. : 조금만 참아
Con làm như thế này nhé. : 이렇게 해봐
Bây giờ con thử xem. : 이젠 네가 해봐라
Anh buồn ngủ quá. : 졸린다
Em bị cảm đấy. : 감기걸려
Anh rửa bát giúp cho em. : 설겆이 좀 해주세요.
Ừ, Anh sẽ làm cho. : 알았어, 해줄께
Chuẩn bị thế nào? : 어떻게 준비할까요?
Tùy em. : 알아서 준비해 주세요.
Anh cũng nghĩ thế. : 내 생각도 그래
Sao thê, em? : 왜그래?
Em bị sốt và ho nhiều. : 열나고 기침을 많이 한다.
Hình như em bị cảm. : 감기걸린것 같다.
Em nên đi bệnh viện. :병원에 가보는게 좋겠어.
Ôi, đau quá. : 아이고, 아파라.
Em có sao không? : 괜찮아?
Phải cẩn thận chứ : 조심해야지
Hôm nay em mệt rồi. : 오늘 무리했어
Em là tuổi con gì? : 무슨 띠인가요?
chuột 쥐띠
trâu 물소띠
hổ 호랑이띠
mèo 고양이띠
rồng 용띠
rắn 뱀띠
ngựa 말띠
dê 염소띠
khỉ 원숭이띠
gà 닭띠
chó 개띠
lợn 돼지띠