2009년 8월 20일 목요일

시간 (thòi gian)

#몇시
숫자 + giờ [저] : 시 + 숫자 + phút [풑] : 분

사용예)
Mầy giờ rồi ? [머이 저 로이(=조이)] : 몇 시 입니까?

hai giờ rồi [하이 저 로이] : 2시 입니다.

9 giờ 20 phút [찐 저 하이 므어이 풑] : 9시 20분

10 giờ kém 15 [므어이 저 깸 므어이 람] : 10시 15분 전

 

bẩy giờ rưỡi : 7시 반

초 : giây [저이]

오전 : sáng [상] (오전1시~10시)

정오 : trưa [쯔어] (11시~12시 정오)

오후 : chiều [찌에우] (13시~18시)

저녁 : tối [또이] (19시~22시)

늦은밤 : đêm [뎀] (23시~24시 자정)

#~일, ~월, ~년
ngày [응아이] : 일 + 숫자 + tháng [탕] : 월 + 숫자 + năm [남] : 년 + 숫자

사용예)
Hôm nay là ngày bao nhiêu ? [홈 나이 라 응아이 바오 니에우] : 오늘은 며칠입니까?

Hôm nay là ngày mồng hai [홈 나이 라 응아이 몽 하이] : 오늘은 2일입니다. (몽 : 1일에서 10일 사이의 날짜 앞에 붙이는 전치사)

Tháng mấy ? [탕 머이] : 몇 월입니까? (머이 : 10이하의 수나 양을 물을때)

Nâm bao nhiêu ? [남 바오 니에우] : 몇 년입니까? (바우 니에우 : 10이상의 수나 양을 물을때)

Bây giờ là mấy giờ (rồi)? : 지금은 몇시입니까?

지금 : bây giơ [바이 저]

요즘 : dạo này [자어 나이], ngày nay [응아이 나이], thời nay [터이 나이]

오늘 : hôm nay [홈 나이]

내일 : ngày mai [응아이 마이]

모레 : ngày kia [응아이 끼아]

어제 : hôm qua [홈 꾸아]

그저께 : hôm kia [홈 끼아]

다음주 : tuần sau [뚜언 사우]

이번주 : tuần này [뚜언 나이]

지난주 : tuần trước [뚜언 쯕]

이달 : tháng này [탕 나이]

지난달 : tháng trước [탕 쯕]

다음달 : tháng sau [탕 사우]

금년 : năm nay [남 나이]

작년 : năm ngoái [남 응와이]

내년 : sang năm [상 남]

#요일
Hôm nay là thứ mấy ? [홈 나이 라 트 머이] : 오늘은 무슨 요일입니까?

일요일 : chủ nhật [쭈 녙]

월요일 : thứ hai [트 하이]

화요일 : thứ ba [트 바]

수요일 : thứ [트 뜨]

목요일 : thứ năm [트 남]

금요일 : thứ sáu [트 사우]

토요일 : thứ bảy [트 바이]

#달 표현
1월 : tháng một [탕 뫁] ( tháng giêng [탕 지엥] : 음력1월 )
...
4월 : tháng [탕 뜨]
...
12월 : tháng mười hai [탕 므이 하이] ( tháng chạp [탕 짭] : 음력12월 )

#년도
2007 : hai ngàn(=nghìn) không trăm lẻ(=linh) bảy

댓글 없음:

댓글 쓰기